Học Tiếng Anh Qua Bài Hát

Flying without wings - Westlife

Ngữ pháp

Structure - cấu trúc
Example - ví dụ
Translation - dịch nghĩa
S+ make+ O1+ V+ (O2) I make you cry?  Tôi làm em khóc à?
 
 
 
S+watch+O1+V/Ving+O2 I watch him telling her here  Tôi thấy anh ta nói chuyện với cô ấy ở kia
 
 
 

Từ vựng

Synonym - từ đồng nghĩa
Example
Translation

Solitary
Alone

I am solitary/alone

Tôi cô đơn

 
 
 

Rise
Raise

The sun rises
Raise your hand 

Mặt trời mọc/ lên (nội động từ không có tân ngữ phía sau)
Giơ tay lên (ngoại động từ, có tân ngữ đi kèm)

 
 
 

Begin
Start

It is high time to begin/ start Đã đến lúc bắt đầu
 
 
 

 

Antonym (từ trái nghĩa)
 
Strange (lạ)  Familiar (quen) 
 
 
Simple (đơn giản)  Complex/ complicated (phức tạp) 
 
 
Special (đặc biệt)  Common (tầm thường) ; simple (đơn giản) 
 
 
Joy (niềm vui)  Sorrow (nỗi buồn) 

(Sưu tầm)

Forever and One - Helloween

Ngữ pháp

Structure - cấu trúc
Example - ví dụ
Translation - dịch nghĩa
S+to be+ too adj + (for sb/st) + to V I am too lazy to do very easy homework  Tôi lười tới nỗi không thể làm được bài tập dễ.
 
 
 
However+ Clause1; Clause2 However you know I love you, you ignore  Mặc dù em biết anh yêu em nhưng em phớt lờ đi
 
 
 

Từ vựng

Synonym - từ đồng nghĩa
Example
Translation

Pass by
Die

My grandfather has just passed by
He died one year ago 

Ông tôi vừa qua đời.
Ông ấy chết cách đây một năm rồi.

 
 
 

However
Nevertheless
Though/ Although

It rains; however, I still go
Although it rain, I still go 

Tuy trời mưa nhưng tôi vẫn đi
Mặc dù trời mưa, tôi vẫn đi

 
 
 

To be proud of
To take pride in
To pride oneself on

I am proud of him  Tôi tự hào về anh ấy
 
 
 

 

Antonym (từ trái nghĩa)
 
Pass by (chết)  Live (sống) 
 
 
However (tuy, mặc dù)  Moreover (hơn nữa) 
 
 
Forever (mãi mãi)  Never (không bao giờ) 
 
 
Lie (dối trá)  Truth (sự thật) 

(Sưu tầm)

You're still the one - Shania Twain

Relative pronoun- Đại từ quan hệ
Examples-Ví dụ
Translation-Dịch nghĩa
who/that (người mà)
--> Đại từ quan hệ "who/that" thay thế cho một danh từ chỉ người đứng trước, đóng vai trò làm tân ngữ trong câu. Ở vị trí này, đại từ quan hệ có thể bị lược bỏ mà không làm ảnh hưởng đến câu.
- You're still the one (who/that) I run to.
- You're still the one (who/that) I belong to.
- You're still the one (who/that) I kiss good night.
- You're still the one (who/that) I love. 
- Anh là người duy nhất em chạy tới.
- Anh vẫn là người duy nhất em thuộc về.
- Anh vẫn là người duy nhất em hôn tạm biệt chúc ngủ ngon.
- Anh vẫn là người duy nhất em yêu.
 
 
 
who/that (người mà)
--> Đại từ quan hệ "who/that" thay thế cho một danh từ chỉ người đứng trước, đóng vai trò làm chủ ngữ trong câu. Ở vị trí này, đại từ quan hệ không được lược bỏ.
- The boy who/that is playing football over there is my son.
- A mathematician is a person who/that studies mathematics. 
- Thằng bé đang chơi đá bóng ở đằng kia là con trai tôi.
- Nhà toán học là người nghiên cứu môn toán.

(Sưu tầm)

What If - Kate Winslet

Ngữ pháp

Structure - cấu trúc
Example - ví dụ
Translation - dịch nghĩa
S+remember+ to V st She remembers to go there  Cô ấy nhớ mình phải đi tới đó
 
 
 

S+used to + V st
S+to be used to + Ving st

I used to smoke cigarette
He is used to smoking cigarette 

Trước tôi có thói quen hút thuốc
Anh ta có thói quen hút thuốc

 
 
 
S+keep+V.ing st They keep carrying out work  Họ tiếp tục triển khai công việc
 
 
 
S+find+O+to V st/ adj We find her (to talk)/ sad

Chúng tôi tìm cô ấy để nói chuyện/ Chúng tôi thấy cô ấy buồn

 
 
 

Từ vựng

Synonym - từ đồng nghĩa
Example
Translation

Go back/ Come back
Return/ turn back

He goes back his country 

Anh ấy trở về nước

 
 
 

 

Antonym (từ trái nghĩa)
 
Remember (nhớ)  Forget (quên) 
 
 
Slowly (chậm)  Quick (nhanh) 
 
 
Here (ở đây)  There (ở đấy) 

(Sưu tầm)

Everytime we touch - Cascada

Verb phrases-Cụm động từ
Examples-Ví dụ
Translation-Dịch nghĩa
let somebody do something - I can't let you go. Em không thể để anh ra đi.
 
 
 
make somebody do something - You make me rise when I fall.
- My parents make me study hard. 
Anh giúp em đứng dậy khi em gục ngã.
Bố mẹ tôi bắt tôi học tập chăm chỉ.

Relative pronoun- Đại từ quan hệ
Examples-Ví dụ
Translation-Dịch nghĩa
that/which
--> Đại từ quan hệ "that/which" thay thế cho một danh từ chỉ vật đứng trước, đóng vai trò làm chủ ngữ trong câu.

- The songs that/which were written in the war time exist forever.
- A dictionary is a book that/which gives you the meanings of the words. 

- Những ca khúc được sáng tác trong thời kì chiến tranh sẽ tồn tại mãi mãi.
- Từ điển là một cuốn sách mà cho bạn nghĩa của từ.
 
 
 
that/which
--> Đại từ quan hệ "that/which" thay thế cho một danh từ chỉ vật đứng trước, đóng vai trò làm tân ngữ trong câu.
-The novel that/which he wrote last year has been translated into several languages.
- They wipe away tears that I cry. 
- Cuốn tiểu thuyết ông ấy viết năm ngoái đã được dịch sang một số thứ tiếng.
- Tất cả lau khô đi những giọt lệ em khóc.

(Sưu tầm)