Login form
Anh Ngữ Sinh Động Bài 17
Đây là chương trình Anh ngữ Sinh động New Dynamic English bài thứ 17. Phạm Văn xin kính chào quí vị thính giả. Trong bài học này quí vị sẽ gặp ông Max và cô Kathy, hai người phụ trách chương trình Anh ngữ căn bản nhằm giúp quí vị hiểu thêm về người Mỹ và văn hóa Mỹ. Chủ đề của bài học hôm nay là câu HOW MANY BROTHERS DO YOU HAVE?-Bạn có bao nhiêu anh em?
Quí vị sẽ học về cách đếm số, và cách hỏi bằng cách dùng nhóm từ HOW MANY (bao nhiêu).
Đoạn đầu bài học, Kathy nói chuyện với Max về chuyện ông khách mời lên đài là Pierre Dubois; ông Dubois ở Pháp sang thăm người chị ở Mỹ.
CUT 1
Music
Max: Hi, I'm Max.
Kathy: Hello. My name is Kathy.
Max and Kathy: Welcome to Dynamic English!
MUSIC
Larry: Dynamic English is a basic English language course and an introduction to American people and culture. Today's unit is How Many Brothers Do You Have? This lesson focuses on counting and numbers.
Max: Hi, Kathy.
Kathy: Hi, Max. That's a nice shirt.
Max: Thank you. Who's our guest today?
Kathy: Today, we'll talk with Pierre Dubois.
Max: I remember
Kathy: That's right.
Music
Vietnamese explanation
Bây giờ đến phần tập đếm các con số. Xin nghe rồi lập lại.
CUT 2
Language Focus. Repeat with a Beat. Numbers 1-5.
Larry: Listen and repeat.
CHANT
Max: 1...2...1, 2, 3 (pause for repeat)
Max: 3...4...3, 4, 5 (pause for repeat)
Max: 1...2...3, 4, 5 (pause for repeat)
Max: 1, 2, 3, 4, 5! (pause for repeat)
Music
Vietnamese explanation
Bây giờ quí vị nghe một đoạn phỏng vấn giữa Kathy và
YOU LIVE IN
BY HERSELF=(bà ấy) ở một mình.
SINGLE=chưa lập gia đình, còn độc thân.
MARRIED=đã lập gia đình.
HUSBAND=chồng.
HER HUSBAND WORKS FOR THE U.S. GOVERNMENT =chồng bà làm cho chính phủ Mỹ.
BROTHER=anh hay em trai;
SISTER=chị hay em gái.
CUT 3
INTERVIEW: Pierre Dubois. Do they have any children?
Larry: Interview.
Kathy: Hello,
Kathy: You live in
Kathy: Why are you here in
Kathy: I see. Where in
Kathy: She lives in
Kathy: Does she live by herself? Is she single?
Kathy: He's American?
Kathy: Do they have any children?
Kathy: How many children do they have?
Kathy: Tell me,
Kathy: Our guest is Pierre Dubois. We'll talk more after our break. This is New Dynamic English.
Music
Vietnamese explanation
Bây giờ chúng ta tiếp tục tập đếm từ số 6 đến số 10. Đếm theo nhịp.
CUT 4
CHANT
Max: 6...7...6, 7, 8 (pause for repeat)
Max: 8...9...8, 9, 10 (pause for repeat)
Max: 6...7...8, 9, 10 (pause for repeat)
Max: 6, 7, 8, 9, 10! (pause for repeat)
Music
Vietnamese explanation
Sau đây Kathy tiếp tục hỏi chuyện về họ hàng Pierre Dubois.
AUNT: cô, dì, mợ. Nhận xét: chữ “aunt” có hai cách đọc: giọng Mỹ đọc [aent], tức là có âm [ae] như trong chữ “cat”; giọng Anh đọc [a:nt] với âm [a] mở miệng.
UNCLE: cậu, chú, dượng.
LARGE FAMILY: gia đình đông con cháu.
HUSBAND=chồng;
WIFE= vợ, [số nhiều=WIVES].
REALLY?= Thật thế ư?
CUT 5
Interview
Kathy: We're back with Pierre Dubois. Tell me,
Kathy: How many uncles do you have?
Kathy: Really?
Kathy: So that's three uncles.
Kathy: I see. So you have four uncles.
Kathy: How many aunts do you have?
Kathy: Our guest is Pierre Dubois. We'll talk more after our break. This is New Dynamic English.
Music
Vietnamese explanation
Bây giờ là phần thực tập dùng các con số, hai chữ AUNTS và UNCLES, và cách dùng HAVE trong nhóm chữ HE HAS và DOES HE HAVE. Xin lắng nghe rồi lập lại.
CUT 6
Larry: Listen carefully.
Max: two aunts.
Max:
Max: How many aunts does
Max: He has two aunts. (pause for repeat)
Max: Four uncles.
Max:
Max: How many uncles does
Max: He has four uncles.
Music
Vietnamese explanation
Sau đây là phần điện đàm trong đó có những câu như:
My mother is sixty-five years old= Mẹ tôi năm nay 65 tuổi.
How old are your parents?= Hai cụ [cha mẹ ông] được bao nhiêu tuổi?
Go ahead= xin hỏi trước.
Are they still living= Các cụ vẫn còn [sống] phải không?
My grandfather-my mother's father-is still alive= Ông ngoại tôi-cụ thân sinh ra mẹ tôi vẫn còn sống.
ALIVE=còn sống.
He lives with my parents= ông ngoại tôi ở với cha mẹ tôi.
HOW ABOUT..? = Thế còn...thì sao?
Music
CUT 7
Telephone
Kathy: We're back with Pierre Dubois. Now let's go to our phones.
SFX: Phone ring (tiếng điện thoại reo)
Kathy: Hello. You're on the air with Dynamic English.
Julia: Hello. My name is Julia. I'm from
Julia: You live in
Julia: I see. What about your grandparents? Are they still living?
He's ninety years old.
Julia: I see. Thank you.
Kathy: Thank you for calling.
Music
Vietnamese explanation
Sau đây là phần thực tập các con số hàng chục.
-Nhận xét: từ số 13 đến 19, khi đọc, nhấn mạnh vào vần teen:
Thirteen=13
Fourteen=14
Fifteen=15
Sixteen=16
Seventeen=17
Eighteen=18
Nineteen=19
-Những số hàng chục nhấn mạnh vần đầu:
Thirty=30
Forty=40 [không có u sau o như trong chữ four hay fourteen]
Fifty=50
Sixty=60
Seventy=70
Eighty=80
Ninety=90
Xin nghe rồi lập lại.
CUT 8
Max: 10 (pause for repeat)
Kathy: 20 (pause for repeat)
Max: 30 (pause for repeat)
Kathy: 40 (pause for repeat)
Max: 50 (pause for repeat)
Kathy: 60 (pause for repeat)
Max: 70 (pause for repeat)
Kathy: 80 (pause for repeat)
Max: 90 (pause for repeat)
Kathy: one hundred (pause for repeat)
Music
Vietnamese explanation
Phần kế tiếp là một điện thư e-mail về ông Pierre Dubois, năm nay 35 tuổi. Ông có một người chị, một em gái và một em trai.
Tiếng BROTHER một mình chỉ anh hay em trai.
Muốn nói anh trai thì dùng OLDER BROTHER; em trai thì dùng YOUNGER BROTHER.
Tiếng SISTER chỉ chị hay em gái. Muốn nói rõ chị thì dùng OLDER SISTER; em gái thì dùng YOUNGER SISTER.
Muốn nói rõ Anh cả (anh hai) thì dùng ELDEST BROTHER; chị cả (chị hai) thì dùng ELDEST SISTER.
Xin mời quí vị nghe.
CUT 9
Kathy: It's time to check our e-mail.
We have an e-mail from Steven in
Let's see.
I'm 35 years old.[thirty-five, có dấu nối] And I have one older sister. She's 40 years old. [forty] And I have a younger sister. She's 30.[thirty]
Kathy: So you have one older sister and one younger sister.
Kathy: So your sister is the oldest?
Kathy: Thank you for being our guest today.
Music
Vietnamese explanation
Trong phần kế tiếp, xin quí vị lắng nghe rồi lập lại các câu nói về tuổi.
CUT 10
Max:
Max: He has an older sister. (pause for repeat)
Max: She's 40 years old. (pause for repeat)
Max: He has a younger brother. (pause for repeat)
He's 25 years old. (pause for repeat)
Vietnamese explanation
Quí vị vừa học xong bài 17 trong chương trình Anh Ngữ sinh động. Phạm văn xin kính chào quí vị thính giả và xin hẹn gặp lại trong bài học kế tiếp.