Login form
Butterfly - Mariah Carey
Butterfly
Butterfly is the seventh album and sixth studio album by American pop/R&B singer Mariah Carey, released on September 16, 1997 (see 1997 in music) in the U.S on Columbia Records. Butterfly has been certified 5x platinum by the RIAA and has sold an estimated 15.5 million copies worldwide. Butterfly debuted at number one on the U.S. Billboard 200 chart with 236,000 copies sold in its first week; it remained there for one week, in the top twenty for twenty-one weeks and on the chart for fifty-five weeks (making one re-entry). The album sold more in both its fourteenth week and fifteenth week of release than in its opening week, peaking at 283,000 copies in its fifteenth (when it was at number eight). It has been certified five times platinum by the RIAA and produced two number-one singles on the Billboard Hot 100: "Honey" and "My All".
Butterfly - ca khúc nằm trong album cùng tên Butterfly, là album đánh dấu bước ngoặt lớn trong sự nghiệp âm nhạc của Mariah Carey, từ thể loại Dance-pop,R&B --> R&B, Hiphop. Một số nhà phê bình nhận xét khó có album nào của Mariah Carey có tính tự sự bản thân như album này. Album khai thác tối đa loại giọng giả thanh tuyệt vời của Mariah (mà trước đây cô dùng giọng ngực khoẻ) nên sẽ có lúc bạn thấy lời hát giống như tiếng gió vút qua. Cuối đoạn Bridge tiếng hét lên của cô như sự bứt phá vượt ra khỏi khuôn khổ, không gian chật hẹp. Một tiếng hát đến xé lòng, thoát ra giành lấy sự tự do. Ca khúc không đạt được No.1 Top 100 Billboard US là một điều kì lạ, có lẽ là do phát hành video quá muộn.
Về lyrics: Ca khúc nói về tình cảm nồng nàn, mãnh liệt của một người con gái đang yêu nhưng cô cũng hiểu ra rằng cần để cho nguời mình yêu tự do, không thể sở hữu họ khi họ không muốn, và nếu họ quay trở lại với ta thì khi đó, ta đã tìm được tình yêu đích thực. Qua đó cũng thể hiện nỗi đau tan nát con tim khi phải để người yêu ra đi.
Về video: Hình ảnh bươm bướm tượng trưng cho người yêu và cái đẹp. Hình ảnh ngựa hoang chạy đi không kiềm chế và bươm bướm bay thể hiện sự tự do.
Ngữ pháp
Structure - cấu trúc
|
Example - ví dụ
|
Translation - dịch nghĩa
|
It is+ adj+ for sb+to V |
It is easy for me to do that |
Làm điều đấy với tôi là dễ dàng (câu chủ ngữ giả có ‘It’ đứng đầu) |
|
|
|
S+ must+ V+ O |
He must go there |
Anh ấy phải đi đến đó. |
|
|
|
S+ have/has + V.ed+ O |
They have learned/ learnt it | Họ đã học nó (câu hiện tại hoàn thanh) |
|
|
|
Từ vựng
Synonym - từ đồng nghĩa
|
Example
|
Translation
|
Fear |
I feel fear of the storm |
Tôi cảm thấy sợ bão |
|
|
|
Lead |
He leads a group |
Anh ấy chỉ đạo/ lãnh đạo một nhóm |
|
|
|
Steadily Stably |
It is steadily/ stably growing | Nó đang tiến triển một cách ổn định |
|
|
|
Antonym (từ trái nghĩa)
|
|
Butterfly (bướm) | Bird (chim) |
|
|
Give (đưa) | Take (cầm, lấy) |
|
|
Die (chết) | Live (sống) |
|
|
All (tất cả) | Some (một vài) |
Sưu tầm