Login form
Without you - Mariah Carey
Without you
"Without You" is a song originally recorded by Badfinger for their album No Dice (1970), and written by Pete Ham and Tom Evans and produced by Geoff Emerick. Its verse was composed by Ham, originally titled "If It's Love", but had lacked a strong chorus. Evans had written a chorus without a strong verse, so the duo fused the two sections together. The protagonist of this ballad lets a lover know that he "can't live if living is without you". Badfinger's recording of the song, which is more brusque than its successors' versions, languished as an obscure album track until it was noticed a year later by Harry Nilsson.
Without you - là ca khúc do Mariah Carey cover lại của Bad Finger và nằm trong album Music Box, album thành công nhất của Mariah Carey với gần 50 triệu bản bán ra trên toàn cầu . Ca khúc tuy chỉ đạt #2 tại Top 100 Billboard US nhưng lại là ca khúc đầu tiên của Mariah đạt #1 tại Top 100 Billboard UK. Hơn thế nữa, ca khúc còn là 1 trong 3 single thành công nhất của Mariah trên toàn thế giới với số lượng đĩa bán ra không lồ cho 1 single. Không No 1 rình rang tại US như 2 single trước đấy nhưng có thể nói "Without You" thực sự là 1 cột mốc trong con đường "popular hóa" tên tuổi của cô tại thị trường của các nước khác . Với mức sales hơn 3,5 triệu , liệu mọi người có còn nhớ đến bản gốc của Badfinger.
Ca khúc nói về tình cảm mãnh liệt của một con người đang yêu và sẽ không thể sống nếu cuộc đời thiếu đi người yêu. Ca khúc là một bản tình ca bất hủ mà có lẽ nhiều người nghe nhạc quốc tế ở Việt Nam chắc ai cũng đã từng nghe qua.
Ngữ pháp
Structure - cấu trúc
|
Example - ví dụ
|
Translation - dịch nghĩa
|
S+ forget+st/sb/ to V/ V.ing |
She forgets doing it |
Cô ấy quên làm nó (trong quá khứ) |
|
|
|
S+ to be+ V.ing |
He is leaving |
Anh ấy đang rời bỏ đi (hiện tại) |
|
|
|
If+ Clause1(thời hiện tại), Clause 2 (thời tương lai) |
If he doesn’t go, she will go | Nếu anh không đi thì cô ấy sẽ đi (câu điều kiện loại 1: Có thật ở hiện tại) |
|
|
|
Từ vựng
Synonym - từ đồng nghĩa
|
Example
|
Translation
|
Sorrow (nỗi buồn thương đau) |
I’ve read The Sorrow of war by Bao Ninh |
Tôi vừa đọc cuốn Nỗi buồn chiến tranh của tác giả Bảo Ninh |
|
|
|
Tomorrow/ Next day |
I will go tomorrow |
Tôi sẽ đi Next day vào ngày mai (trực tiếp) |
|
|
|
Antonym (từ trái nghĩa)
|
|
Smile (cười) | Cry (khóc) |
|
|
Sorrow (nỗi buồn) | Happiness (niềm hạnh phúc) |
|
|
Always (luôn luôn) | Sometimes (thingr thoảng); seldom (hiếm khi) |
|
|
Show (đưa ra, phô bày) | Cover (che giấu) |
|
|
Idiom and proverb - tục ngữ và thành ngữ liên quan
To live is to fight | Sống là phải chiến đấu |
|
|
If living is without you, my life will become empty/ nothingness | Nếu sống mà không có anh, cuộc sống của em sẽ trở nên vô nghĩa. |
Sưu tầm