Without you - Mariah Carey

Ngữ pháp

Structure - cấu trúc
Example - ví dụ
Translation - dịch nghĩa
S+ forget+st/sb/ to V/ V.ing

She forgets doing it
She forgets to do homework 

Cô ấy quên làm nó (trong quá khứ)
Cô ấy quên phải làm bài tập ( hành động ở thời hiện tại và tương lai)

 
 
 
S+ to be+ V.ing

He is leaving
He was leaving 

Anh ấy đang rời bỏ đi (hiện tại)
Anh ấy đang rời bỏ đi (quá khứ)

 
 
 

If+ Clause1(thời hiện tại), Clause 2 (thời tương lai)

If he doesn’t go, she will go  Nếu anh không đi thì cô ấy sẽ đi (câu điều kiện loại 1: Có thật ở hiện tại)
 
 
 

Từ vựng

Synonym - từ đồng nghĩa
Example
Translation

Sorrow (nỗi buồn thương đau)
Sadness (buồn phiền)

I’ve read The Sorrow of war by Bao Ninh
I feel sadness in her eyes 

Tôi vừa đọc cuốn Nỗi buồn chiến tranh của tác giả Bảo Ninh
Tôi cảm thấy có nỗi u buồn ẩn trong đôi mắt cô.

 
 
 

Tomorrow/ Next day
Following day

I will go tomorrow
He said me she would go in following day

Tôi sẽ đi Next day vào ngày mai (trực tiếp)
Anh ta nói với tôi cô ấy sẽ đi vào ngày tới/ ngày mai (dùng trong câu nói gián tiếp)

 
 
 

 

Antonym (từ trái nghĩa)
 
Smile (cười)  Cry (khóc) 
 
 
Sorrow (nỗi buồn)  Happiness (niềm hạnh phúc) 
 
 
Always (luôn luôn)  Sometimes (thingr thoảng); seldom (hiếm khi) 
 
 
Show (đưa ra, phô bày)  Cover (che giấu) 
 
 

Idiom and proverb - tục ngữ và thành ngữ liên quan

To live is to fight  Sống là phải chiến đấu
 
 
If living is without you, my life will become empty/ nothingness  Nếu sống mà không có anh, cuộc sống của em sẽ trở nên vô nghĩa.

Sưu tầm