When you tell me that you love me

Verb phrases (Cụm động từ)
Examples (Ví dụ)
Translation (Dịch nghĩa)

wanna = want to

I wanna hold you close under the rain.

Anh muốn ghì em vào lòng thật chặt dưới trời mưa tầm tã

 
 
 

gonna = going to

Nothing’s gonna change my love for you.

Không gì có thể làm thay đổi tình yêu của anh giành cho em..

 
 
 
Indefinite pronouns (Đại từ bất định)
Examples (Ví dụ)
Translation (Dịch nghĩa)

everything

Everything's easy now. 

 Giờ mọi thứ đã trở nên dễ dàng.

 
 
 

nothing

Nothing is above me. 

Không có gì có thể làm tôi nản lòng. (Tôi có thể vượt lên trên tất thảy).

 
 
 

Relative pronoun (Đại từ quan hệ)
Examples (Ví dụ)
Translation (Dịch nghĩa)

that (Đại từ quan hệ that giữ vai trò làm chủ ngữ hoặc tân ngữ trong câu)

- I wanna live a day that never dies.
- I bring you everything (that) you ask for. 

- Anh muốn sống những tháng ngày vô tận.
- Anh mang đến cho em tất cả những gì em muốn.

 
 
 

Concession clause (Mệnh đề nhượng bộ)
Example (Ví dụ)
Translation (Dịch nghĩa)

1. No mater (where/when/what/which/who) +S+V, main clause.

2. No matter how + Adj/adv +S+V, main clause.

- I'll make you safe no matter where you are.

- No matter who you are, I still love you. 

No matter how hard I tried, I couldn't win your heart. 

-Anh sẽ che chở cho em cho dù em ở bất cứ nơi đâu.

-Cho dù em có là ai đi chăng nữa, thì anh vẫn yêu em.

- Cho dù anh đã cố gắng nhiều thế nào, nhưng anh vẫn không thể chiếm đựơc trái tim em.

(Sưu tầm)