Everytime we touch - Cascada

Verb phrases-Cụm động từ
Examples-Ví dụ
Translation-Dịch nghĩa
let somebody do something - I can't let you go. Em không thể để anh ra đi.
 
 
 
make somebody do something - You make me rise when I fall.
- My parents make me study hard. 
Anh giúp em đứng dậy khi em gục ngã.
Bố mẹ tôi bắt tôi học tập chăm chỉ.

Relative pronoun- Đại từ quan hệ
Examples-Ví dụ
Translation-Dịch nghĩa
that/which
--> Đại từ quan hệ "that/which" thay thế cho một danh từ chỉ vật đứng trước, đóng vai trò làm chủ ngữ trong câu.

- The songs that/which were written in the war time exist forever.
- A dictionary is a book that/which gives you the meanings of the words. 

- Những ca khúc được sáng tác trong thời kì chiến tranh sẽ tồn tại mãi mãi.
- Từ điển là một cuốn sách mà cho bạn nghĩa của từ.
 
 
 
that/which
--> Đại từ quan hệ "that/which" thay thế cho một danh từ chỉ vật đứng trước, đóng vai trò làm tân ngữ trong câu.
-The novel that/which he wrote last year has been translated into several languages.
- They wipe away tears that I cry. 
- Cuốn tiểu thuyết ông ấy viết năm ngoái đã được dịch sang một số thứ tiếng.
- Tất cả lau khô đi những giọt lệ em khóc.

(Sưu tầm)