Proud of you - Fiona Fung

Phrases-Cụm từ
Examples-Ví dụ
Translation-Dịch nghĩa
be proud of somebody/something
to pride oneself on somebody/something
lấy làm tự hào, kiêu hãnh về ai/cái gì
I am proud of my family.
I pride myself on my family.
Tôi tự hào về gia đình của tôi
 
 
 
help somebody do something
help somebody doing something
giúp ai làm gì

He helps me do my exercises.
She helps me cooking dinner.

Anh ấy giúp tôi làm bài tập.
Cô ấy giúp tôi nấu bữa tối.

Prepositions of place-Giới từ chỉ nơi chốn
Examples-Ví dụ
AT
1. At được dùng cho một vị trí, một điểm trong không gian hoặc địa chỉ có số nhà.
2. At được dùng để tạo thành một cụm giới từ chỉ nơi chốn

1. at the door
at the meeting
at work
at 69 Wall Street
2. at the top of the hill
at the bottom of the page
at the end of the story
at the back of the queue
at the corner of the street

 
 
ON
1. On được dùng cho bề mặt của một vật, một nơi chốn hoặc một tầng nhà.
2. On dùng cho đường phố (USA), phương tiện đi lại công cộng hoặc cá nhân.
3. On được được dùng thành một cụm giới từ chỉ nơi chốn.
1. on a chair
on the ground
on the table
on the third floor
2. on Wall Street
on a bus
on a train
3. on the left
on the right
on the back of the envelope
 
 
IN
1. In dùng để nói một người hoặc một vật ở trong một nơi nào đó.
2. In được dùng với phương tiện xe hơi, taxi hoặc đường phố (UK).
3. In được dùng trước một danh từ không có mạo từ để nói rằng có một người nào đó đang ở tại đó.
4. In được dùng để tạo thành cụm giới từ chỉ nơi chốn.
1. in the box
in the kitchen
in the city
2. in a car
in Regent Street
3. in bed
in prison
in hospital
4. in the middle of the room
in the back of the car
 
 
Ngoài các giới từ At, On, In, còn có các giới từ và cụm từ chỉ nơi chốn sau:
above (phía trên), against (tựa vào), near (gần), opposite (đối diện), inside (phía trong), outside (phía ngoài), by, beside, next to (bên cạnh), over (ở trên (có khoảng không)), pass (ngang qua), behind (phía sau), between (ở giữa (2 vật/người)), among (ở giữa (3 vật/người trở lên)), towards (về hướng), under (ở dưới), round, around (quanh), on top of (ngay phía trên),...

(Sưu tầm)