Show me the meaning of being lonely - Backstreet Boys

Structures-Cấu trúc câu
Examples-Ví dụ
Translation-Dịch nghĩa
It's +adjective + to Verb
thật....để làm gì

- It's hard to see in a crimson love.
- It's so hard to breathe.

- Thật khó có thể nhận ra một tình yêu đỏ thắm này.
- Thật khó để thở.
 
 
 
to ask somebody to do something
yêu cầu/nhờ/bắt ai đó làm gì
- How can it be you're asking me to feel the things you never show.
- My mother asked me to buy her some suger and honey. 
- Sẽ như thế nào nếu em bắt anh cảm nhận những gì mà em chưa bao giờ cho anh thấy.
- Mẹ tôi nhờ tôi mua hộ một ít đường và mật ong.

Passive voice -Thể bị động
Examples-Ví dụ
Translation-Dịch nghĩa
Simple Present-Hiện tại đơn
Subject +be (am/is/are) + Past participle (by Object)
This bag is made of leather. Chiếc túi này được làm bằng da.
 
 
 
Past simple-Quá khứ đơn
Subject + be (were/was) + Past participle (by Object)
The Backstreet Boys band was found in 1993.  Ban nhạc Backstreet Boys được thành lập năm 1993.
 
 
 
Simple Future-Tương lai đơn
Subject + will be + Past participle (by Object)
Your every wish will be done.  Mọi ước nguyện của em rồi cũng sẽ được thực hiện thôi

(Sưu tầm)