Login form
Still loving you - Scorpions
Still loving you
Scorpions là một trong những nhóm nhạc hard rock đến từ Hanover, Đức, rất nổi tiếng với ca khúc "Rock You Like a Hurricane" vào thập niên 1980, và các đĩa đơn của họ "No One Like You", "Send Me an Angel, "Still Loving You", và "Wind of Change". Họ đã bán được hơn 75 triệu album trên toàn thế giới và đứng thứ 46 trong bảng xếp hạng của chương trình "Các nghệ sĩ hard rock xuất sắc nhất" trên kênh VH1.
"Still Loving You" is a power ballad and signature song of Scorpions from their 1984 album Love at First Sting. It was the second single of the album, reaching number 64 on Billboard Hot 100. In France, the single sold 1.7 million copies. The music video was filmed in Dallas, Texas at Reunion Arena.
"Still Loving You" là một ca khúc power ballad của ban nhạc Scorpions, trong album Love at First Sting phát hành năm 1984. Bài hát đã đạt vị trí 64 trong bảng xếp hạng 100 Billboard. Chỉ riêng tại Pháp, đĩa đơn này đã bán được 1.7 triệu bản. Ca khúc đã tạo nên làn sóng to lớn nhất trong giới hâm mộ của Pháp kể từ thời Beatles và trở thành thương hiệu của Scorpions trên khắp thế giới.
Phrases and sturctures-Các cụm từ và cấu trúc
|
Examples-Ví dụ
|
Translation-Dịch nghĩa
|
need time to do something Cần thời gian để làm gì |
I need time to win back your love again. | Anh cần thời gian để giành lại tình yêu của em. |
|
|
|
try to do something |
I would try to change the things that killed our love. | Anh sẽ cố gắng thay đổi những gì mà đã giết chết tình yêu của đôi ta. |
|
|
|
There is (no) chance to do something to have (no) chance to do something (không) có cơ hội làm gì |
Is there really no chance to start once again? | Có phải thật sự không còn có cơ hội để bắt đầu lại một lần nữa. |
|
|
|
be/get through vượt qua, trải qua |
- I can't get through. - I've hurt your pride, and I know what you've been through. |
Anh không thể vượt qua. - Đúng là anh đã làm tổn thương lòng kiêu hãnh của em, và anh biết những gì mà em đã phải vượt qua. |
|
|
|
...so +adjective + that + Clause quá đến nỗi mà |
Your pride has built a wall, so strong that I can't get through. | Lòng kiêu hãnh của em đã tạo nên bức tường, quá vững chắc đến nỗi mà anh không thể vượt qua. |
|
|
|
Câu bị động với động với "Should" Should + be + Past Participle |
My love just shouldn't be thrown away. | Tình yêu của anh không nên bị vứt bỏ. |
|
|
|
to give somebody something cho ai cái gì/điều gì |
You should give me a chance. | Em nên cho anh một cơ hội. |
(Sưu tầm)