Endless love - Mariah Carey & Luther Vandross

The future tense-Thì tương lai đơn
Examples-Ví dụ
Translation-Dịch nghĩa
Một trong số các cách dùng của thì tương lai đơn là: Nói một sự việc sẽ làm trong tương lai, nhưng người nói quyết định làm ngay tại thời điểm nói. -You will always be my endless love.
- I'll hold you close in my arms.
- I'll be that fool.
- You'll be the only one.
- I'll give it all to you. 
-Em sẽ luôn luôn là tình yêu bất tận của anh.
- Anh sẽ ôm em thật chặt trong vòng tay của anh.
- Anh sẽ chỉ là một gã khờ.
- Và em sẽ là người duy nhất.
- Anh sẽ trao tất cả cho em.

Structures-Cấu trúc
Examples-Ví dụ
Translation-Dịch nghĩa
to share something with somebody
Chia sẻ cái gì/điều gì với ai
I want to share all my love with you.  Anh muốn chia sẻ tất cả tình yêu của mình với em.
 
 
 
to give something to somebody
Trao/đưa cái gì cho ai
I'll give all my love to you.  Anh sẽ giành tất cả tình yêu của anh cho em.
 
 
 
to mean something to somebody
Có nghĩa gì đối với ai
You mean the world to me.  Em là thế giới của anh.
 
 
 
to find in somebody something
tìm thấy ở ai điều gì
I've found in you my endless love.  Anh đã tìm thấy ở em tình yêu bất tận.

(Source: tienganh123)