Goodbye - Air Supply

Grammar Structures-Cấu trúc ngữ pháp
Examples-Ví dụ
Translation-Dịch nghĩa
to see + object + V_ing
nhìn thấy ai đó làm gì (chứng kiến không trọn vẹn hành động)
I can see the pain living in your eyes.  Anh có thể thấy nỗi buồn đau trong đôi mắt em.
     
to see + object + Verb
nhìn thấy ai đó làm gì (chứng kiến trọn vẹn hành động)
Yesterday, I saw him open the door, enter the room and take the document way.  Ngày hôm qua, tôi trông thấy anh ta mở cửa, bước vào phòng và lấy tập tài liệu đi.
     
to let somebody down
làm ai đó thất vọng
I don't want to let you down.  Anh không muốn làm cho em thất vọng.
 
would rather do something than do something
muốn làm gì hơn cái gì
I would rather hurt myself than make you cry.
(Đôi khi cũng dùng: I would rather hurt myself than to ever make you cry.)
Anh thà làm đau chính anh hơn là làm em khóc.
     
There's nothing left
không còn gì nữa
- There's nothing left in the bridge.
- There's nothing left to say but good-bye. 
- Không còn gì trong tủ lạnh.
- Chẳng còn gì để nói nữa ngoài câu-tạm biệt em.

(Sưu tầm)