Login form
I don't wanna miss a thing - Aerosmith
I don't wanna miss a thing
Aerosmith is the best-selling American hard rock band of all time, having sold more than 150 million albums worldwide, including 66.5 million albums in the United States alone. The band has scored 21 Top 40 hits on the Billboard Hot 100, nine #1 Mainstream Rock hits, four Grammy Awards, and ten MTV Video Music Awards.
"I Don't Want to Miss a Thing" is a single by American rock band Aerosmith. It appeared on the soundtrack to the film Armageddon and debuted at number one on the Billboard Hot 100. The song stayed at number one for four weeks from September 5 to September 26, 1998. The song also stayed at number one for several weeks in several other countries.
Aerosmith là một ban nhạc rock người Mỹ. Ban nhạc được thành lập ở Boston, Massachusetts vào năm 1970. Nghệ sĩ ghi ta Joe Perry và nghệ sĩ bass Tom Hamilton cùng đến từ ban nhạc Jam Band, họ đã gặp ca sĩ Steven Tyler và tay trống Joey Kramer, và nghệ sĩ ghi ta Ray Tabano, và thành lập nên Aerosmith. Năm 1971, Tabano được Brad Witford thay thế, và ban nhạc bắt đầu phát triển ở Boston.
Aerosmith là ban nhạc rock có đĩa bán chạy nhất mọi thời đại, họ đã bán ra hơn 150 triệu album trên khắp thế giới, gồm 66,5 triệu abum được bán ra tại Mỹ. Ban nhạc đã giành được 21 ca khúc nằm trong Top 40 trên bảng xếp hạng Billboard Hot 100, và 9 ca khúc nhạc Rock xếp vị trí số 1, 4 giải thưởng Grammy, và 10 giải thưởng âm nhạc MTV.
"I Don't Want to Miss a Thing" là một đĩa đơn của ban nhạc Aerosmith. Ca khúc được thu âm cho bộ phim Aramageddon và ngay lần đầu xuất hiện đã giành vị trí số 1 tại bảng xếp hạng của tạp chí Billboard. Ca khúc đã giữ vị trí số 1 trong khoảng 4 tuần từ 5/9 đến 26/9 năm 1998. Ca khúc cũng giành vị trí số 1 trong vài tuần ở một số quốc gia khác.
Phrases-Cụm từ
|
Examples-Ví dụ
|
Translation-Dịch nghĩa
|
to stay awake thức (không ngủ) |
I could stay awake just to hear you breathing. | Anh có thể thức cả đêm chỉ để lắng nghe hơi thở của em. |
|
|
|
to stay lost lạc bước, lang thang |
I could stay lost in this moment forever. | Anh có thể chìm đắm trong khoảnh khắc này mãi mãi. |
|
|
|
to stay up late thức khuya |
I often stay up late and get up early. | Tôi thường thức khuya và dậy sớm. |
|
|
|
to dream of somebody mơ về ai |
Even when I dream of you, the sweetest dream will never do. | Ngay cả khi anh mơ về em, giấc mơ ngọt ngào nhất cũng không thể sánh được. |
Giảm mệnh đề quan hê
|
Ví dụ
|
Dịch nghĩa
|
Dùng quá khứ phân từ (Past Participle): Một quá khứ phân từ có thể thay thế cho 'một đại từ quan hệ ở vị trí chủ ngữ + một động từ ở bị động' |
Every moment spent with you is a moment I treasure. = Every moment which/that is spent with you is a moment (that/which) I treasure. |
Mỗi giây phút bên em là một khoảnh khắc anh trân trọng. |