Login form
Lucky - Britney Spears
Lucky
"Lucky" is the second single from pop singer Britney Spears' second album Oops!... I Did It Again. It was released during the third quarter of 2000.
The song was primarily written and produced by Max Martin and Rami Yacoub, and is about an actress, who despite being very "lucky" and seemingly having it all - fame, wealth, beauty, is truly lonely on the inside.
Britney Jean Spears (sinh ngày 12-02-1981) là một ca sĩ nhạc, nhạc sĩ và diễn viên, nhà sản xuất người Mỹ. Spears xuất hiện lần đầu trên kênh truyền hình quốc gia năm 1992 với vai trò thành viên của cuộc thi Star Search của Hoa Kỳ. Album đầu tay ...Baby One More Time của cô, phát hành năm 1999. Album đầu tay này đã giành vị trí số 1 trong bảng xếp hạng của tạp chí Billiboard 200, và bán ra 25 triệu bản trên toàn thế giới. Các album tiếp theo: Oops!... I Did It Again, Britney, In the Zone, Blackout cùng tuyển tập các ca khúc thành công khác, giúp cô nhanh chóng nổi tiếng với tên gọi Công chúa nhạc Pop.
Lucky là đĩa đơn thứ 2 của ca sĩ Britney Spears trong album nhạc Oops!...I Did It Again, được phát hành vào năm 2000.
Bài hát được viết và sản xuất bởi Max Martin và Rami, nói về 1 nữ diễn viên, bất chấp việc mình rất may mắn (lucky) và dường như có tất cả mọi thứ - sự nổi tiếng, giàu có, sắc đẹp, thì đang thật sự cảm thấy cô đơn bên trong tâm hồn mình.
Verb Phrases-Cụm từ
|
Examples-Ví dụ
|
Translations-Dịch nghĩa
|
to wake up (thức giấc) to get up (thức dậy) |
Early morning, she wakes up. | Sớm tinh mơ, cô ấy thức giấc. |
|
|
|
to wake somebody up đánh thức ai dậy |
But there's no one there to wake her up. | Nhưng đó là không ai đánh thức cô ấy dậy. |
|
|
|
to keep on +Verb_ing tiếp tục làm gì |
And the world is spinning and she keeps on winning. | Và thế giới vẫn quay, và cô ấy vẫn tiếp tục giành chiến thắng. |
|
|
|
to make up (trang điểm) makeup (n) sự trang điểm |
Brides are made up carefully in their weddings. | Các cô dâu được trang điểm kĩ trong lễ cưới của họ. |
Grammar structures- Cấu trúc ngữ pháp
|
Examples-Ví dụ
|
Translations-Dịch nghĩa
|
It's time for something It's time (for somebody) to do something It's time +Clause (Simple past) Đã đến lúc làm gì |
- It's time for makeup. - It's time for you to make up. - It's time you made up. |
- Đã đến lúc trang điểm. - Đã đến lúc bạn phải trang điểm rồi. - Đã đến lúc bạn phải trang điểm rồi. |
|
|
|
Cấu trúc nhấn mạnh
It's ....that +Clause |
It's you they're all waiting for. | Chính bạn là người mà họ đang chờ đợi. |
Source: Tienganh123