Lucky - Britney Spears

Verb Phrases-Cụm từ
Examples-Ví dụ
Translations-Dịch nghĩa
to wake up (thức giấc)
to get up (thức dậy)
Early morning, she wakes up.  Sớm tinh mơ, cô ấy thức giấc.
 
 
 
to wake somebody up
đánh thức ai dậy
But there's no one there to wake her up.  Nhưng đó là không ai đánh thức cô ấy dậy.
 
 
 
to keep on +Verb_ing
tiếp tục làm gì
And the world is spinning and she keeps on winning.  Và thế giới vẫn quay, và cô ấy vẫn tiếp tục giành chiến thắng.
 
 
 
to make up (trang điểm)
makeup (n) sự trang điểm
Brides are made up carefully in their weddings.  Các cô dâu được trang điểm kĩ trong lễ cưới của họ.

Grammar structures- Cấu trúc ngữ pháp
Examples-Ví dụ
Translations-Dịch nghĩa

It's time for something

It's time (for somebody) to do something

It's time +Clause (Simple past)

Đã đến lúc làm gì

- It's time for makeup. 

- It's time for you to make up. 

- It's time you made up. 

- Đã đến lúc trang điểm.

- Đã đến lúc bạn phải trang điểm rồi.

- Đã đến lúc bạn phải trang điểm rồi.

 
 
 

Cấu trúc nhấn mạnh

It's ....that +Clause
chính...mà

It's you they're all waiting for.  Chính bạn là người mà họ đang chờ đợi.

Source: Tienganh123