Because of you - Kelly Clarkson

Verb phrases
Examples
Translation
to make a mistake
mắc lỗi, phạm sai lầm
I will not make the same mistakes that you did.  Con sẽ không phạm cùng sai lầm như mẹ đã phạm phải.
 
 
 
to let somebody do something
để ai đó làm gì
I will not let myself cause my heart so much misery.  Con sẽ không để bản thân làm trái tim mình đau khổ thế.
 
 
 
to find + Adjective +to verb
thấy....để làm gì
I find it hard to trust not only me, but everyone around me.  Con thấy khó để tin không chỉ vào bản thân con, mà cả những người xung quanh nữa.
 
 
 
to try one's best/hardest to do something
cố gắng hết sức để làm gì
I try my hardest just to forget everything.  Con cố gắng hết sức để quên đi mọi thứ.
 
 
 
to be ashamed of something
thấy xấu hổ, thẹn vì cái gì
I'm ashamed of my life because it's empty.  Con xấu hổ vì cuộc đời con bởi lẽ nó trống rỗng.

Source: Tienganh123