Login form
Get down - Backstreet Boys
Get down
"Get Down (You're the One for Me)" is the third single released by the Backstreet Boys from their international self-titled debut album. The filming of the video was done in April 1996.
The song features a rap with the first verse by Smooth T. of the group Fun Factory, and the second by band member A. J. McLean.
Backstreet Boys (được biết đến với tên viết tắt BSBs)là một ban nhạc Mỹ đã từng được đề cử giải Grammy. Ban nhạc được thành lập năm 1993. Họ có 14 ca khúc nằm trong số 40 ca khúc hit trên bảng xếp hạng của tạp chí Billboard Hot 100, và bán được trên 100 triệu album trên toàn thế giới, là ban nhạc nam bán được nhiều album nhất thế giới. Hiện 4 thành viên của ban nhạc gồm có Nick Carter, Howie Dorough, Brian Littrell và A. J. McLean. Bộ tứ này đã phát hành 2 album, album gần đây nhất là This is Us phát hành vào ngày 6 tháng 10 năm 2009.
"Get down (You're the one for me)" là đĩa đơn thứ 3 của nhóm Backstreet Boys phát hành trong album đầu tiên mang tên nhóm. Đoạn băng hình của ca khúc này được thực hiện tháng 4 năm 1996.
Ca khúc gồm một đoạn rap do Smooth T của nhóm Fun Factory và A.J MacLean của Backstreet Boys thể hiện.
To get
|
Examples
|
Translation
|
to get down đi xuống, hạ xuống |
Get down and move it all around. | Hãy xuống đây và hãy xoay vòng. |
|
|
|
to get on trèo lên, lên (xe), mặc (quần áo),... |
It is easy for him to get on a horse. | Thật dễ dàng cho cậu bé trèo lên một con ngựa. |
|
|
|
to get off xuống (xe,..) |
He got off his car and enterred the office. | Ông ta xuống xe và đi vào văn phòng. |
|
|
|
to get over vượt qua |
The poor students make a great effort to get over difficuty in their life. | Những học sinh nghèo nỗ lực hết mình để vượt qua khó khăn trong cuộc sống. |
|
|
|
to get out of something thoát ra khỏi, dần dần bỏ cái gì |
We try to get out of bad habits. | Chúng tôi cố gắng bỏ dần những thói quen xấu. |
|
|
|
to get up ngủ dậy |
I often get up at 7a.m. | Tôi thường ngủ dậy lúc 7 giờ sáng. |
|
|
|
to get on (well) with somebody hòa thuận, ăn ý với ai |
They got on very well. | Họ đã sống rất hòa thuận với nhau. |
Verb Phrases
|
Examples
|
Translation
|
to make somebody + Adjective to drive somebody +Adjective làm cho ai đó..... |
- He always makes me happy. - You drive me crazy because you're one of a kind. |
- Anh ấy luôn làm tôi hạnh phúc. - Em làm anh phát điên lên bởi em chính là mẫu người của anh. |
|
|
|
to taste + Adjective nếm... |
- This dish tastes delicious. - Your lips taste so sweet. |
- Món này nếm thật ngon. - Đôi môi em mới ngọt ngào làm sao. |
Source: Tienganh123