Last Thing On My Mind - Steps

Have/get something done
Examples-Ví dụ
Translation-Dịch nghĩa
- Dùng cấu trúc have/get something done khi nói đến một việc mà mình nhờ người khác làm cho mình. - I'm going to have my hair cut.
- She's having her house redecorated. 
- Tôi sẽ cắt tóc. (Nhưng nhờ người khác cắt tóc hộ chứ không phải tự cắt).
- Cô ấy đã nhờ người trang trí lại căn nhà.
 
 
 
- Cũng dùng cấu trúc have/get something done trong trường hợp có điều gì không hay xảy ra với ai đó hoặc tài sản của họ, và đây không phải là điều mà họ muốn xảy ra. - John had all his money stolen from his hotel bedroom.
- I thought we had it made. 
John đã bị mất hết tiền trong phòng ngủ của anh ấy ở khách sạn.
- Em nghĩ rằng chúng mình đã làm ra như thế.

Phrases-Cụm từ
Examples-Ví dụ
Translation-Dịch nghĩa

to plan for
dự tính cho

I was planning for all the things.  Em đã dự tính tất cả mọi điều.
 
 
 
to leave something/somebody behind
bỏ cái gì/ai lại đằng sau
And you're leaving our love behind.  Và anh bỏ lại tình yêu của chúng ta.
 
 
 
to go away
đi nơi khác, ra đi
I thought you'd never go away.

Em nghĩ rằng anh sẽ không bao giờ ra đi.

 
 
 
to work something out
kết thúc/giải quyết xong việc gì đó
If there was any doubt, I thought that we would work it out.  Nếu như có bất kì sự ngờ vực nào, em nghĩ rằng chúng ta sẽ hiểu ra.

Source: Tienganh123