No matter what - Boyzone

Concession clause - Mệnh đề nhượng bộ
Example-Ví dụ
Translation-Dịch nghĩa
no matter who/what/where/when
cho dù/bất kể ai/cái gì/ở đâu/khi nào
No matter what they call us, no matter where they take us, we'll find our own way back.  Dù cho họ gọi chúng ta là gì, dù cho họ có mang chúng đi đâu đi chăng nữa, thì chúng ta vẫn sẽ trở lại với chính con đường của mình.
No matter where they lead, no matter how they judge us, I'll be everyone you need.  Dù cho họ dẫn chúng ta đi đâu, dù cho họ có xét đoán chúng ta về bất cứ điều gì, anh vẫn sẽ là mọi thứ em cần.

Idioms -Thành ngữ
Examples - Ví dụ
Translation - Dịch nghĩa
If only + Clause (Simple past)
Giá mà... (Điều ước ở hiện tại)

- If only tears were laughter.
- If only prayers were answered.
- If only I were rich.
- If only I knew her name. 

- Giá như những giọt nước mắt là những nụ cười.
- Giá như những người cầu nguyện hạnh phúc có được câu trả lời.
- Giá mà tôi giàu có.
- Giá mà tôi biết tên cô ấy.
 
 
 
If only + Clause (Past Perfect)
Giá mà... (Điều ước trong quá khứ)
- If only I had come here by taxi.
-If only It hadn't rained yesterday. 
-Giá mà tôi đến đây bằng xe taxi.
-Giá mà ngày hôm qua trời đừng mưa.

Source: Tienganh123