Login form
All my love - A*Teens
All my love
The A-Teens was a pop music group from Stockholm, Sweden, formed by Niklas Berg in 1998 as an ABBA tribute called ABBA Teens and later renamed to A-Teens. They were composed of Marie Serneholt, Amit Sebastian Paul, Dhani Lennevald and Sara Lumholdt. The band's debut album became a success around the world and in 2001 it was reported that the band had sold 6 million albums worldwide. A popular misconception in the United States, at least in the group's early days, was that they were the children of the ABBA members. The band disbanded in 2006.
After six years together, the band announced they would take a break in 2004 after the release of their Greatest Hits album. Each song from that album became a Top 20 hit in at least one country around the world. The split of the band was officially announced on 15 April 2006 and the band members have all started to pursue solo careers.
A*Teens là một nhóm nhạc pop đến từ Stockholm, Thụy Điển. Ban nhạc được thành lập năm 1998 bởi Niklas Berg với ý định ban đầu là một ban nhạc tôn vinh ABBA, ban nhạc được lúc đầu được đặt tên ABBA Teens và sau đó đổi thành A*Teens. A*Teens gồm có 4 thành viên là Marie Serneholt, Amit Sebastian Paul, Dhani Lennevald và Sara Lumholdt. Lúc đầu ban nhạc được đặt tên ABBA Teens. Tuy nhiên, sau yêu cầu từ Björn Ulvaeus và Benny Andersson của ABBA, ban nhạc được đổi tên thành A*Teens để tránh sự nhầm lẫn. Điều này cũng tạo điều kiện cho A*Teens có nhiều tự do hơn trong việc sáng tạo phong cách âm nhạc của nhóm.Album đầu tiên của nhóm đã đạt được thành công trên khắp thế giới và đến năm 2001 số lượng album bán ra đạt con số khoảng 6 triệu bản.Đến năm 2004, ban nhạc tuyên bố sẽ nghỉ ngơi sau khi phát hành album Greatest Hits. Mỗi ca khúc trong album này đều lọt vào danh sách Top 20 hit ở ít nhất một quốc gia trên thế giới. A*Teens chính thức tuyên bố tan rã ngày 15 tháng 4 năm 2006. Các thành viên của nhóm đều đã bắt đầu sự nghiệp solo riêng.
Nguồn: www.wikipedia.org
Verb Phrases
|
Examples
|
Translation
|
to tell somebody to do something bảo, yêu cầu au đó làm gì |
You told me to save you from all the pain in your heart. | Anh bảo em cứu giúp anh thoát khỏi những nỗi đau trong tim. |
|
|
|
to fill something with something lấp đầy, làm đầy |
I will fill your spirit with desire. | Em sẽ lấp đầy hồn anh với khát vọng. |
Relative pronoun "that"
|
Examples
|
Translation
|
Đại từ quan hệ "that" giữ vai trò làm chủ ngữ. | - It's never ending that flame that grows inside. | Sẽ chẳng bao giờ tắt ngọn lửa đang bùng cháy trong lòng. |
|
|
|
Đại từ quan hệ "that" giữ vai trò tân ngữ, khi đó câu có thể bỏ "that". |
- I can give you everything (that) you need. - I can give you everything (that) you want. |
- Em có thể trao anh mọi thứ anh cần. - Em có thể trao anh mọi thứ anh muốn. |
Source: Tienganh123