When You Believe

Grammar
Examples
Translation
-Trạng từ "when" dùng để kết hợp mệnh đề chỉ thời gian với mệnh đề chính trong câu. - When it stops raining, I will go to school.
- I will tell him when I meet him tomorrow.
- Khi trời tạnh mưa, tôi sẽ đến trường.
- Tôi sẽ báo cho anh ta khi tôi gặp anh ta vào ngày mai.
 
 
 

-There + tobe + somebody/ something: Có ai đó/cái gì

- There is noboby in the house
- There are many things to finish.
- Không có ai ở nhà.
- Có nhiều thứ phải hoành thành.

Source: Tienganh123