How deep is your love - Take That

Structure-cấu trúc
Example - ví dụ
Translation - dịch nghĩa

To be far from: Cách xa

My house is not far from here Nhà tôi cách đây không xa.
 
 
 

To break down: đập vỡ, sụp đổ

They broke down the enemy's resistance. Họ đã đập tan sự kháng cự của quân địch.
 
 
 

To believe in sb/sth: Tin vào ai/cái gì

Do you believe in ghosts? Anh có tin là có ma không.
 
 
 
To care for: Chăm sóc, trông nom

She is caring for a patient

Cô ấy đang chăm sóc người ốm.

Synonym - từ đồng nghĩa
Example - ví dụ
Translation - dịch nghĩa
Cosy
Warm
Mild
He feels warm in his heart
They have a cosy room

Nó thấy ấm áp trong lòng.
Họ có một căn phòng ấm áp.

 
 
 
Light
Gently
Quietly
Softly

IT is as light as a feather

She died quietly in her bed

Nó nhẹ như một cái lông.

Bà ta đã thanh thản chết trên giường bệnh.

 
 
 
To trust
To believe
To have confidence/faith in
I always have faith in a better future of my country
You can't trust what the papers say
Tôi luôn tin là tương lai đất nước tôi sẽ sáng sủa hơn.
Anh không nên tin vào những lời báo chí viết.

Source: Tienganh123