Login form
Don't cry - Gun N 'Rose'
Don't cry
Don’t Cry was very successful during Guns N 'Roses' world tour. From 1990 to 1993, the group performed 200 shows all the festival with thousands of participants which lasted 28 months and was the longest show of Gun N 'Roses. After the tour, the group released The Spaghetti Incident records. However there was a song related to a formidable killer Charles Manson in prison and members requires removal, Axl Rose don’t change. Therefore they had to face criticism and begun Gun N ‘Rose’ condemned and declined period. In the The Spaghetti Incident disk, Human Being or loved by many was loved, followed Rock and Roll dance which was very lively
( Source: www1.voanews.com)
Don’t Cry đã rất thành công trong thời gian lưu diễn thế giới của Guns N’ Roses. Từ năm 1990 đến 1993, nhóm trình diễn tất cả là 200 show đại nhạc hội với hàng chục ngàn người tham dự, kéo dài 28 tháng và là show trình diễn lâu nhất của Gun N’ Roses. Sau chuyến lưu diễn, nhóm phát hành đĩa hát The Spaghetti Incident? nhưng vì một bài hát có liên hệ đến một kẻ giết người ghê ghớm là Charles Manson trong tù, mặc dù được các thành viên yêu cầu loại bỏ nhưng ca sĩ Axl Rose vẫn để nguyên nên gặp phải nhiều chỉ trích và khởi đầu giai đoạn ban nhạc Guns N’ Roses bị lên án và tụt giảm, trong đĩa The Spaghetti Incident bài hát Human Being hay Con Người được nhiều người yêu thích, theo thể điệu Rock and Roll rất sống động
(Theo nguồn từ www1.voanews.com)
Structure-cấu trúc
|
Example - ví dụ
|
Translation - dịch nghĩa
|
To talk to sb: Nói chuyện với ai |
I talked to him yesterday | Hôm qua tôi nói chuyện với anh ấy. |
|
|
|
There tobe sb/sth: Có ai đó/cái gì |
There is nobody in the house | Không có ai ở nhà cả. |
|
|
|
To give sb sth: Đưa cho ai cái gì |
The sun give us warmth and light | Mặt trời cho chúng ta sức nóng và ánh sáng |
|
|
|
To tell sb sth: Nói cho ai biết cái gì |
Tell me where you live |
Hãy cho tôi biết anh sống ở đâu. |
|
|
|
To think of/about sth: Nghĩ về cái gì |
.He thought about his future job |
Anh ấy nghĩ về công việc tương lai của mình |
|
|
|
To remember to do sth:Nhớ phải làm gì To remember doing sth:Nhớ đã làm gì |
You remember to lock the bicycle I remember seeing her somewhere |
Bạn nhớ khóa xe đạp nhé Tôi nhớ là đã nhìn thấy cô ấy ở đâu đó |
Synomym-từ đồng nghĩa
|
Example - ví dụ
|
Translation - dịch nghĩa
|
Soft Tender Gentle |
Her manners are very soft It is a gentle person, manner, voice, look |
Cử chỉ của cô ấy rất dịu dàng Đó là một con người, phong cách, giọng nói, cái nhìn dịu dàng. |
|
|
|
Sorrow Sadness |
Her face was anxious and sorrowful | Nét mặt cô ta lộ ra vẻ lo âu và buồn bã. |
|
|
|
To change To alter To modify |
That skycraper has changed the face of the town He alters my mind |
Nhà chọc trời đó đã làm thay đổi bộ mặt của thành phố. Anh ta làm thay đổi ý kiến của tôi. |
|
|
|
Inside Internal |
They have to check up the internal structure | Họ phải kiểm tra toàn bộ kết cấu bên trong. |
Source:Tienganh123