Words And Idioms 180: Tried and True, Tug of War

Mời quý vị theo dõi bài học thành ngữ Words and Idioms 180. Quý vị cũng có thể nghe dẫn giải chi tiết của Huyền Trang và Brandon Garner cho bài học này và tải xuống bản PDF ở đây.

TRIED AND TRUE

Thành ngữ tried and true có từ try có nghĩa là thử thách và true là chân thật hay chính xác. Thành ngữ này được dùng để chỉ một điều gì đã qua thử thách và được chứng tỏ là chân thật.
 
Một thanh niên đến chơi nhà bạn và vô ý làm đổ chút nước sôi lên tay khiến tay anh bị bỏng . Anh cho biết cô bạn anh đã làm gì:
 
“She took a look at the burn and went to her windowsill. She got a cutting from this plant called aloe and squeezed some of its milk onto my hand. Sure enough, it cooled the burn. Later on, I came to understand that this was no folk remedy. Scientists have concluded that the aloe plant can help soothe burns. Its medicinal qualities are not hearsay, they’re tried and true.”

 (Cô bạn tôi nhìn vết bỏng một cái rồi đi tới ngưỡng cửa sổ. Cô cắt một mẩu từ cây lô hội rồi vắt nhựa cây này lên tay tôi. Rõ ràng là chất nhựa làm dịu ngay vết bỏng. Sau này, tôi hiểu rằng đây không phải là cách chữa dân gian. Các nhà khoa học đã kết luận rằng cây lô hội có thể làm dịu vết bỏng. Đặc tính y dược của nó không phải là điều đồn đại mà đã được chứng minh là đúng sự thật.)
 
Burn là vết bỏng,  aloe là cây lô hội, và hearsay là lời đồn đại. 
 
Một binh sĩ không thể chăm sóc bà mẹ anh nhưng tỏ lòng tri ân khi nhận được sự giúp đỡ của các bạn của bà. Anh nói:
 
“It was hard being stationed overseas in the army when my mom developed cancer. I couldn’t always travel to see her. Fortunately, her girlfriends were there to help out. They made sure that she got to her doctor appointments, ran errands for her and took care of her every need. What tried and true friends!”

 (Thật là khó cho tôi khi phải đóng quân ở nước ngoài trong lúc mẹ tôi bị bệnh ung thư. Tôi không thể luôn về thăm mẹ được. May thay, các bạn của mẹ đã có mặt ở đó để giúp đỡ. Họ thu xếp đưa mẹ tôi đi gặp bác sĩ, chạy việc vặt và lo lắng mọi thứ cho bà. Thật là những người bạn hết sức chân thành !)
 
To station là đóng quân, overseas là nước ngoài, hải ngoại, và to run errands là chạy việc vặt.

TUG OF WAR

Tug of warlà trò chơi kéo co giữa hai đội, kéo hai đầu một sợi dây thừng cho đến khi bên này lôi được bên kia vượt qua vạch ở giữa. Thành ngữ này cũng có nghĩa là cuộc chiến đấu gay go giữa đôi bên để tranh giành ảnh hưởng.
 
Một học sinh sắp vào đại học nhưng đang ở trong một tình trạng khó xử. Cậu nói:
 
“How I am supposed to decide where to go to school? Dad’s been talking non-stop about Yale, where his side of the family has gone for generations. Then mom reminds me that her relatives all graduated from Princeton. The pressure is too much. Maybe if I tell them I’m taking a job instead, the tug of war will end.”

 (Làm sao tôi có thể quyết định đi học trường nào đây? Bố tôi nói luôn miệng về trường Yale, nơi mà mấy thế hệ gia đình bố đã theo học. Còn mẹ tôi thì nhắc tôi rằng các họ hàng của mẹ đều tốt nghiệp trường Princeton. Tôi bị áp lực nhiều quá. Có lẽ nếu tôi nói với bố mẹ là thay vì đi học tôi sẽ kiếm việc làm thì cuộc tranh giành này sẽ chấm dứt.)
 
Generation là thế hệ, to graduate là tốt nghiệp, và pressure là áp lực. 
 
Một thanh niên nói về những khó khăn mà người anh của cậu là một bác sĩ đang gặp phải.
 
“When my brother writes out a prescription for a pharmacist to fill, he’s often in a tug of war with hospital administrators. He wants to prescribe the best medicine for a patient whereas the administrator wants him to save the hospital money by choosing a less-expensive medication.”

 (Khi anh tôi biên toa thuốc để cho dược sĩ bán thuốc, anh thường lâm vào thế giằng co với ban quản trị bệnh viện. Anh muốn chọn loại thuốc tốt nhất cho bệnh nhân trong khi quản trị viên thì lại muốn anh tiết kiệm tiền chobệnh viện bằng cách chọn một loại thuốc ít đắt tiền hơn.)
 
Prescription là toa thuốc và to fill là bán thuốc theo toa.

Quý vị có ý kiến đóng góp hay thắc mắc về bài học này? Xin mời cùng thảo luận trong diễn đàn dưới đây.