Quite and rather

A. Quite = không bằng very nhưng hơn a little:

I’m suprised you haven’t heard of her. She’s quite famous.

Tôi ngạc nhiên việc anh không biết cô ta. Cô ta khá nổi tiếng. (= không thật quá nổi tiếng nhưng không phải ít nổi tiếng)

It’s quite cold. You’d better wear your coat.

Trời khá lạnh. Anh nên mang áo khoác.

Lucy lives quite near me, so we see each other quite often.

Lucy sống khá gần nhà tôi nên chúng tôi gặp nhau khá thường xuyên.

Quite đứng trước a/an:

quite a nice day (không nói 'a quite nice day')

quite an old house

quite a long way

Đôi khi ta dùng quite+danh từ (không có tính từ đi cùng):

I didn’t expect to see them. It was quite a surprise.

Tôi đã không cho rằng sẽ gặp họ. Điều đó khá là bất ngờ.

Ta thường dùng quite với một số động từ, đặc biệt là like và enjoy:

I quite like tennis but it’s not my favourite sport.

Tôi cũng thích tennis nhưng đó không phải là môn thể thao sở trường của tôi.

Quite đôi khi có nghĩa complete (hoàn toàn).

B. Rather có nghĩa tương tự như quite. Ta dùng rather với những từ và những ý phủ định:

It’s rather cold. You’d better wear your coat.

Trời khá lạnh. Tốt hơn là anh nên mặc áo khoác.

“What was the examination like?” “Rather difficult, I’m afraid.”

"Kỳ thi thế nào?" "Cũng khó đấy, tôi nghĩ vậy"

Let’s get taxi. It’s rather a long way to walk.

Kêu taxi đi. Đi bộ sẽ khá xa đấy.

Quite có thể được dùng ở những câu trên.

Ta thường dùng quite với ý khẳng định, và rather với ý phủ định:

She’s quite intelligent but rather lazy.

Cô ta khá thông minh nhưng hơi lười.

Khi ta dùng rather với những từ xác thực (nice/interesting .v.v.), nó có nghĩa khác thường, bất ngờ. Ví dụ, rather nice = unusuallynice/ surprisingly nice/nice than expected:

These orange are rather nice. Where did you get them?

Mấy quả cam này ngon quá. Bạn mua ở đâu vậy?

Ann didn’t like the book but I thought it was rather interesting.

Ann không thích cuốn sách nhưng tôi nghĩ cuốn đó khá hay. (= hay hơn mong đợi)

Rather có thể đứng trước hoặc sau a/an. Ta có thể nói:

A rather interesting book hoặc rather an interesting book.

C. Quite cũng có nghĩa complete (hoàn toàn). Ví dụ:

“Are you sure?” “Yes, quite sure.” (= completely sure)

"Anh chắc vậy chứ?" "Vâng, hoàn toàn chắc chắn."

Quite mang nghĩa hoàn toàn khi đi với một số tính từ, đặc biệt là:

sure      right      true

cleardifferent incredible

amazingcertain  wrong

safe      obvious unnecessary

extraordinaryimpossiple

She was quite different from what I expected. (= completely different)

Cô ta hoàn toàn khác với những gì tôi đã nghĩ.

Everything they said was quite true. (= completely true)

Tất cả những điều họ nói đều hoàn toàn đúng.

Quite (= completely) cũng còn được dùng với một số động từ, ví dụ:

I quite agree with you. (= completely agree)

Tôi hoàn toàn đồng ý với anh.

Not quite = not completely:

They haven’t quite finished their dinner yet.

Họ vẫn chưa ăn xong bữa tối.

I don’t quite understand what you mean.

Tôi hoàn toàn không hiểu anh nói gì.

“Are you ready yet?” “Not quite.” (= not completely)

"Bạn sẵn sàng chưa?" "Chưa."