Login form
Eyes on me - Faye Wong
Eyes on me - Faye Wong
"Eyes on Me" is the ballad that serves as the theme of the game Final Fantasy VIII. It was performed by Chinese singer Faye Wong and composed, like the rest of the game music, by Nobuo Uematsu. The song's lyrics, written in English by Kako Someya, unveil the hopes of a night club singer for romance with a member of her audience.
Eyes On Me là tên một bài hát trong trò chơi Final Fantasy VIII, do Nobuo Uematsu sáng tác, phần lời do Kako Someya viết (trong thế giới của Final Fantasy VIII, bài hát này được sáng tác và viết lời bởi nhân vật Julia Heartilly ) . Giai điệu của bài hát xuất hiện nhiều lần trong suốt trò chơi dưới dạng các tiểu phẩm khí nhạc không lời khác nhau, trong đó có một bản được đặt tên là Julia , toàn bộ bài hát xuất hiện trong trường đoạn khi hai nhân vật chính - Squall Leonhart và Rinoa Heartilly - ở cùng nhau trên con tàu Ragnarok và ở đoạn kết của trò chơi. Nobuo Uematsu đã chọn Faye Wong để trình bày Eyes on me, và bài hát đã giúp cho cô ca sĩ Hồng Kông này được thính giả ở ngoài Đông Á biết đến. Đây cũng là một trong những bài hát được bán chạy nhất ở Nhật Bản và cũng đã nhận được một số giải thưởng âm nhạc. Năm 2005, bài hát đã được Angela Aki thu âm lại trong đĩa đơn Kokoro no senshi của cô.
Lời bài hát nói về tình cảm của một ca sĩ hát trong một quán bar đối với một trong số những khán giả của mình và niềm hi vọng của cô gái về một tình yêu đích thực. Đây cũng là tâm sự của Julia Heartilly với Laguna Loire - một nhân vật khác trong trò chơi .
Structure - cấu trúc
|
Example - ví dụ
|
Translation - dịch nghĩa
|
S+ see+ O1+ V + O2 S+ see+ O1+ V.ing + O2 |
I see her make a cake I see her smiling at me |
Tôi thấy cô ấy làm bánh (từ lúc đầu tới cuối) Tôi thấy cô ấy cười với tôi (ở một thời điểm) |
|
|
|
Maybe+ S+V/ to be+O S+ may be+ (to be)+O/ Adv |
Maybe he is her son He may be her son |
Có thể anh ta là con trai cô ấy Anh ta có thể là con trai cô ấy |
|
|
|
How (adj/adv)+ S+ V! | How nice it is! | Nó đẹp quá! (câu cảm thán) |
|
|
|
S+ to be/ V+ Adj/adv + enough + for sb+ to V | She is beautiful enough for many people to look | Cô ý xinh đủ để khiến người khác phải ngắm |
|
|
|
Từ vựng
Synonym - từ đồng nghĩa
|
Example
|
Translation
|
- on my own - by myself |
I do homework on my own/ by myself | Tôi tự/ chính tôi làm bài tập về nhà |
|
|
|
- real - true - factual |
It is real/ true/ factual | Đó là sự thật |
|
|
|
- fantasy - dream - imagination |
It is only a fantasy Dream is only dream It is an imagination |
Đó chỉ là giấc mơ (mang tính kỳ diệu, mơ mộng) Giấc mơ chỉ là giấc mơ(mang tính chung chung) Đó là điều tưởng tượng/giấc mơ(nghĩa đơn thuần) |
|
|
|
- tiny - small |
The room is tiny The room is small |
Căn phòng bé tý xíu (bé nho nhỏ, xinh xinh) Căn phòng nhỏ (nghĩa đơn thuần, chung chung) |
|
|
|
Antonym (từ trái nghĩa)
|
|
Smile (cười) | Cry (khóc) |
|
|
Real (thật) | Fake (giả) |
|
|
Little (ít) | Much (nhiều) |
|
|
Soft (mềm mại) | Hard (cứng nhắc) |
|
|
Frown (không tán thành) | Agree (đồng ý, tán thành) |
|
|
Close (gần; đóng) | Far (xa); Open (mở) |
|
|
Idiom and proveb - tục ngữ và thành ngữ liên quan
Tell me the company you keep, and I will tell you what you see | Hãy nói với tôi về những người bạn mà bạn giữ, và tôi sẽ nói với bạn về những gì bạn thấy |
Sưu tầm