Login form
You belong with me - Taylor Swift
You belong with me
Swift was the biggest selling artist of 2008 in America with combined sales of more than four million albums. Swift's Fearless and her self-titled album finished 2008 at number three and number six respectively, with sales of 2.1 and 1.5 million. She was the first artist in the history of Nielsen SoundScan (an information system created by Mike Fine and Mike Shalett that tracks sales of music and music video products throughout the United States and Canada) to have two different albums in the Top 10 on the year end album chart. Fearless is also the first album by a female artist since 1996, and by any artist since April 2004, to top the Billboard 200 in eight different weeks. It also the first album by a female artist in country music history to log eight weeks at #1 on The Billboard 200. In mid-January 2009, Swift became the first country artist to top the 2 million mark in paid downloads with three different songs. As of the week ending February 8, 2009, Swift's single "Love Story" became the country song with most paid downloads in history.
Taylor Swift - Thiên thần mới của làng nhạc đồng quê- Taylor Alison Swift (sinh ngày 13 tháng 12 năm 1989) là một ca sĩ nhạc đồng quê và pop người Mỹ. Cô kí hợp đồng với hãng đĩa Big Machine records năm 2006 và ra mắt bảng xếp hạng nhạc đồng quê Billboard bằng sự phát hành đĩa đơn đầu tay Tim McGraw. Bài hát này, chạm tới #6, là đĩa đơn đầu tiên trong album mang chính tên cô, được phát hành cuối năm 2006 và phát hành lại vào năm 2007, đã nhận được 3 đĩa bạch kim bởi RIAA. Tờ New York Times miêu tả Taylor là "một trong những người sáng tác nhạc pop hay nhất, người theo chủ nghĩa thực tế đầu tiên của dòng nhạc đồng quê và liên hệ với đời tư của mình hơn nhiều người lớn khác". Theo Nielson SoundScan, với tổng lượng đĩa tiêu thụ hơn 4 triệu, Taylor là nghệ sĩ bán được nhiều album nhất năm 2008 ở Mỹ. Album Fearless của Taylor và album mang chính tên cô đã kết thúc năm 2008 lần lượt ở #3 và #6 với lượng tiêu thụ là 2.1 và 1.5 triệu. Đây là lần trong lịch sử của SoundScan, một nghệ sĩ có 2 album trong top 10 album của năm 2008.
You Belong With Me là đĩa đơn thứ ba rút ra từ album Fearless của nữ ca sĩ nhạc đồng quê, pop người Mỹ Taylor Swift. Bài hát nói về câu chuyện giữa hai người bạn hàng xóm. Phòng của họ đối diện nhau nên họ thường nói chuyện với nhau bằng cách viết những câu hỏi lên tờ giấy rồi giơ lên để bên người đối diện có thể thấy. Cô rất yêu anh chàng đó nhưng lại rụt rè không dám giơ tờ giấy có ghi dòng chữ "I love you" lên. Cô bé hàng xóm đó chính là Taylor Swift. Rồi cô bắt gặp cảnh anh chàng này có một cô bạn gái rồi. Cô cảm thấy thật buồn, mặc dù vậy cô vẫn đi cỗ vũ trong trần bóng bầu dục của anh chàng. Thật trớ trêu thay, cô nàng bạn gái của anh ta lại có một bạn trai khác. Lucas tỏ ra rất tức giận. Bề ngoài cô bé có vẻ rất lạc hậu, quê mùa nhưng cuối cùng khi xuất hiện tại buỗi lễ Cindrella cô lại xuất hiện với một chiếc váy trắng thật đẹp, làm cho anh chàng hàng xóm phải thốt lên đầy ngạc nhiên (do Lucas Till đóng). Cuối cùng hai người cùng giơ lên và họ biết rằng, họ đã thuộc về nhau.
| 
					Verb phrases | 
					Examples | 
					Translation | 
| 
					to belong to somebody/something 
					to belong with somebody/something (~should be together) | - The power belongs to the people. 
					 | - Chính quyền thuộc về tay nhân dân. 
					 | 
|  |  |  | 
| to listen to somebody/something nghe ai/cái gì | I'm listening to the kind of music she doesnt like. | Và nghe một loại nhạc mà cô ấy chẳng bao giờ thích. | 
|  |  |  | 
| can't help/can't resist +Verb_ing không thể không | I can't help thinking this is how it ought to be. | Tôi chẳng thể nghĩ mọi việc sẽ trở nên thế nào | 
|  |  |  | 
| to look for tìm kiếm | You find that what you're looking for has been here the whole time. | Cậu nhận thấy người cậu đang tìm kiếm đã đang ở đây mọi lúc. | 
|  |  |  | 
| to be about to sắp, sắp sửa | I'm the one who makes you laugh when you know you're about to cry. | Tôi là người duy nhất làm cậu cười, khi đôi mắt cậu sắp khóc. | 
|  |  |  | 
| to bring somebody down hạ bệ ai | I haven't seen it in awhile, since she brought you down. | Tôi chẳng hề được nhìn thấy nụ cười ấy từ khi cô nàng kia "đá" cậu. | 
Source: Tienganh123

